CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI BÁN HÀNG
- Chính sách ưu đãi giá bán hàng
STT |
Nhóm khách hàng |
Giá bán |
Tỷ lệ Hạn mức công nợ cho phép/DT thuần |
Tỷ lệ trả hàng không hợp lệ cho phép |
1 |
Nhóm đại lý cấp 1 |
Giá nhóm đại lý cấp 1 |
25% |
5% |
2 |
Nhóm đại lý cấp 2 |
Giá nhóm đại lý cấp 2 |
20% |
4% |
3 |
Nhóm 1 |
Giá nhóm 1 |
15% |
4% |
4 |
Nhóm sỉ |
Giá sỉ |
10% |
2% |
- Đối với khách hàng mới (Doanh thu liền kề năm trước chưa có) thì hạn mức công nợ được tính như sau:
STT |
Nhóm khách hàng |
Hạn mức công nợ (VNĐ) |
1 |
Nhóm giá đại lý cấp 1 |
300.000.000 |
2 |
Nhóm giá đại lý cấp 2 |
200.000.000 |
3 |
Nhóm giá nhóm 1 |
150.000.000 |
4 |
Nhóm sỉ |
20.000.000 |
- Chính sách chiết khấu thanh toán nhanh.
- Đối tượng áp dụng: tất cả khách hàng thuộc nhóm đại lý cấp 1, đại lý cấp 2, nhóm 1 không có công nợ tại thời điểm được hưởng chiết khấu thanh toán, trừ: các khách hàng mua vét lô được hưởng giá vét lô.
- Điều kiện hưởng chiết khấu thanh toán: Áp dụng thanh toán cho 1 hóa đơn độc lập, được thanh toán đầy đủ bằng Tiền Mặt hoặc Chuyển Khoản trong thời hạn thanh toán là 01 (một) ngày đối với khách hàng ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh và 02 (hai) ngày đối với khách hàng không thuộc khu vực thành phố Hồ Chí Minh tính từ thời điểm lập hóa đơn.
- Mức chiết khấu thanh toán được quy định như sau:
STT |
Doanh thu bán hàng (A) (VNĐ) |
Mức chiết khấu |
1 |
20.000.000 <= A < 50.000.000 |
1,0% |
2 |
50.000.000 <= A < 100.000.000 |
2,0% |
2 |
100.000.000 <= A < 500.000.000 |
3,0% |
4 |
500.000.000 <= A < 1.000.000.000 |
4,0% |
5 |
A >= 1.000.000.000 |
5,0% |
- Số tiền chiết khấu thanh toán không được trừ thẳng vào tiền hàng trên hóa đơn.
- Căn cứ vào phiếu thu đối với khách hàng thanh toán bằng tiền mặt, giấy nộp tiền hoặc ủy nhiệm chi đối với khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản để xác định thời hạn thanh toán.
- Chính sách ưu đãi cuối năm dành cho đại lý cấp 1.
- Vào cuối năm (trước Tết âm lịch) sau khi quyết toán công nợ, nếu đại lý vượt chỉ tiêu về doanh thu hoặc vượt cam kết về doanh thu thì sẽ được chiết khấu thêm 2% trên phần doanh thu vượt.
CHÍNH SÁCH THƯỞNG CUỐI NĂM
- Đối tượng áp dụng: tất cả khách hàng có doanh thu thực hiện trong năm tối thiểu là 200.000.000 VNĐ.
- Điều kiện thưởng:
STT |
Tiêu chí thưởng |
Chỉ tiêu |
Tỷ trọng |
1 |
Doanh thu thực hiện |
Thực hiện đủ/ vượt chỉ tiêu/ cam kết về doanh thu |
30% |
2 |
Tỷ lệ trả hàng không hợp lệ |
Bằng hoặc thấp hơn tỷ lệ được phép |
30% |
3 |
Số công nợ còn lại tại thời điểm cuối năm âm lịch |
Tất toán toàn bộ công nợ |
40% |
|
TỔNG CỘNG (Số điểm A) |
|
100% |
- Quy định thưởng: mỗi 10% của điểm A tương đương 0,1% chiết khấu trên tổng doanh thu đạt được.
- Thời gian thưởng: sau khi quyết toán cuối năm âm lịch (Trước Tết Nguyên Đán).